A. his parents allow him
B. he is allowed to
C. he is allowing to
D. his parents allow him to
Đáp án : B
Having + PP….., S + V…: 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
ở đây, người vượt qua kì thi là anh ấy, nên S của mệnh đề 2 là “he”
Lưu ý: cấu trúc tobe allowed to V : được cho phép làm gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247