A. opposite
B. willing
C. hesitant
D. typical
C
Đáp án C
Từ “reluctant” ở dòng 13 có thể thay thế hợp lí nhất bởi từ ________.
A. opposite (adj) : ngược nhau
B. willing (adj): sẵn lòng
C. hesitant (adj): do dự
D. typical (adj): bình thường
reluctant (adj): lưỡng lự ≈ hesitant (adj): do dự
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247