A. injured
B. wounded
C. spoilt
D. damaged
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
injure (v): gây ra chấn thương về thể xác (do tai nạn,…)
wound (v): gây ra chấn thương trên cơ thể, đặc biệt là bởi vũ khí
spoil (v): phá hủy
damage (v): phá hủy, làm hư hại
Ngữ cảnh trong câu: dùng từ “war” (chiến tranh), do đó dùng động từ thể hiện việc gây tổn thương bằng vũ khí.
Tạm dịch: Cuộc chiến vô nghĩa giữa hai nước khiến hàng nghìn người thiệt mạng và bị thương nặng.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247