A. having
B. their
C. being painted
D. construction
C
Kiến thức: Cấu trúc “have something done”
Giải thích:
Chủ động: S + have + someone + Vo + something…: nhờ ai đó làm việc gì
Bị động: S + have + something + V.p.p + by someone.
Sửa: being painted => painted
Tạm dịch: Họ đang thuê một công ty xây dựng sơn ngôi nhà của họ.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247