A. Transgender
B. are denied
C. armed forces
D. discriminating
D
Kiến thức: Cụm danh từ
Giải thích:
due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì
Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
Sửa: discriminating => discrimination
Tạm dịch: Người chuyển giới bị từ chối khả năng gia nhập lực lượng vũ trang do các chính sách phân biệt đối xử do chính phủ thực hiện.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247