A. earlier than a particular moment
B. later than expected
C. early enough to do something
D. as long as expected
B
Đáp án B
in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
=> đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247