A. postponed
B. that
C. informing
D. due to
C
Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
regret doing st: hối hận chuyện đã làm
regret to do st: lấy làm tiếc để ......
Sửa: informing => to inform
Tạm dịch: Hãng Việt Nam Airlines lấy làm tiếc khi thông báo cho hành khách rằng chuyến bay VN 251 đến Hà Nội bị hoãn do thời tiết xấu.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247