A. turn up
B. give up
C. take up
D. put up
Đáp án : B
give up + V-ing: từ bỏ việc gì.
Các từ còn lại: turn up: vặn to ( âm lượng); take up: đảm nhiệm, gánh vác… ; put up: để lên, đặt lên
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247