A. exactly
B. as usually
C. which
D. precisely
B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
as usual: như thường lệ
as usually (không tồn tại cụm từ này)
Sửa: as usually => as usual
Tạm dịch: Chuyến tàu đến thành phố Hồ Chí Minh đã rời đi đúng 7 giờ như thường lệ, nhưng chuyến tàu đến thủ đô Hà Nội đã rời đi lúc sáu giờ rưỡi, đã trễ 20 phút.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247