A. behind
B. since
C. during
D. before
Đáp án : D
"prior to" = “before”: trước, (xảy ra trước một thời gian, một hành động, một mốc sự kiện nào đó)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247