A. except
B. but for
C. apart from
D. as for
B
Đáp án B
Giải thích:
A. except: ngoại trừ
B. but for = If there not: nếu không có
C. apart from: ngoại trừ
D. as for = regarding: về vấn đề (dùng khi bắt đầu nói về việc gì)
But for thường được sử dụng trong câu điều kiện.
Dịch nghĩa: Nếu không có lời khuyên của anh ta thì tôi đã không có được công việc này
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247