A. would ring
B. rang
C. had rung
D. was ringing
C
Đáp án C
Giải thích: Việc tôi bấm chuông 3 lần xảy ra trước khi anh ta ra mở cửa, để nói về một việc xảy ra trước một sự việc cụ thể trong quá khứ, ta dùng quá khứ hoàn thành là had Vpp.
Ring (nguyên thể) => rang (Vqk) => rung (Vpp): rung chuông
Dịch nghĩa: Tôi đã bấm chuông ba lần trước khi anh ta ra mở cửa
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247