A. However
B. Therefore
C. Besides
D. Moreover
A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
However: tuy nhiên Therefore: chính vì thế
Besides: bên cạnh đó Moreover : hơn nữa
Tạm dịch:
41) ________, there have been some developments recently.
Tuy nhiên, dạo gần đây có một vài sự phát triển
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247