A. disgusted
B. puzzled
C. angry
D. upset
B
Đáp án B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Bewildered (a): hoang mang
Disgusted (a): khó chịu Puzzled (a): bối rối
Angry (a): tức giận Upset (a): thất vọng
=> Bewildered = Puzzled
Tạm dịch: Người trợ lý cửa hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247