A. put out of
B. got out of
C. made out of
D. ran out of
D
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. put out of: đưa ra khỏi B. got out of: bỏ ra khỏi
C. made out of: làm từ D. ran out of: hết
Tạm dịch: Peter thua cuộc đua vì anh ấy hết xăng ở vòng đua cuối cùng.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247