Although not essential, some prior knowledge about the company when

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. subsequent 

B. preceding 

C. respective 

D. bygone 

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

prior (adj): trước

A. subsequent (adj): sau                  B. preceding (adj): trước

C. respective (adj): tương ứng         D. bygone (adj): đã qua

=> prior >< subsequent

Tạm dịch: Mặc dù không cần thiết nhưng trang bị một số kiến thức trước về công ty khi đăng kí là được mong đợi.

Chọn A

Copyright © 2021 HOCTAP247