“Is there any news about the ex- president?” “Well, he is reported __________the

Câu hỏi :

“Is there any news about the ex- president?”

A. that he left

B. to be leaving

C. to have left

D. to leave

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu bị động ( Passive Voice) với động từ tường thuật (ở trong câu này động từ tường thuật là “ report” )

Chủ động: S1+ reported + that + S2 V O => Bị động: S2 + tobe reported+ to have PII by S1
Ngoài động từ “report” còn có: think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour, declare.
Dịch: “ Có tin gì mới về cựu tổng thống không?”

“ À, ông ấy được đưa tin là đã rời khỏi đất nước vào tối qua”.

Copyright © 2021 HOCTAP247