A. suited
B.appropriate
C.likely
D. good
Đáp án là B. appropriate: thích hợp, thích đáng
Các từ còn lại: suited: được hợp ( mang tính bị động) ; likely: có khả năng; good: tốt
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247