A. cash
B. currency
C. change
D. notes
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cash (n): tiền mặt currency (n): đồng tiền, tiền tệ
change (n): tiền lẻ, tiền thừa notes (n): tờ tiền giấy (phân biệt với tiền xu)
In the past, people bought goods using (5) _______.
Tạm dịch: Trước đây, mọi người mua hàng hóa bằng tiền mặt.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247