A. interest
B. keenness
C. enthusiasm
D. commitment
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
interest (+ in something) (n): quan tâm, hứng thú
keenness (n): sự say mê
enthusiasm (for something) (n): sự say mê
commitment (to somebody/something) (n): cam kết
Tạm dịch: Katie O’Donovan, quản lý chính sách công tại Google UK, cho biết công ty đã thể hiện cam kết bảo vệ trẻ em bằng cách phát triển các nguồn lực của mình - chẳng hạn như khóa học an toàn trực tuyến đã được dạy cho 40.000 học sinh.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247