A. She was very busy that she couldn’t answer the phone.
B. She was too busy to answer the phone.
C. She was too busy not to answer the phone.
D. She was very busy so that she couldn’t answer the phone
C
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
So + tính từ/ trạng từ + that…: quá …đến nỗi mà…
Too + tính từ / trạng từ + to V: quá… để mà …
Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn đến nỗi cô ấy không thể nghe điện thoại
= Cô ấy quá bận rộn để nghe điện thoại.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247