A. examined
B. stretched
C. moistened
D. damaged
C
Đáp án C
Từ “dampened” trong bài gần nghĩa nhất với _______.
A. kiểm tra
B. giãn cách
C. làm ẩm
D. huỷ hoại
(to) dampen = (to) moisten: làm ẩm, ướt
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247