A. poverty
B. shortage
C. plenty
D. abundance
B
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
poverty (n): sự nghèo, cảnh nghèo khổ shortage (n): sự thiếu; lượng thiếu
plenty (n): số lượng phong phú, nhiều abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi
Tạm dịch: Những trận mưa lớn gần đây đã giúp giảm tình trạng thiếu nước
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247