A. more
B. much
C. very
D. quite
B
Đáp án B
Giải thích: Much/far + hình thức so sánh hơn được dùng để nhấn mạnh thêm phép so sánh đó
Dịch nghĩa: As this medical discovery spread, the world became much safer for children = Khi phát minh về y học này được lan rộng, thế giới trở nên an toàn hơn nhiều cho trẻ em.
A. more = hơn, more + tính từ dài / danh từ tạo thành phép so sánh hơn kém
C. very = rất, theo sau là một tính từ hoặc trạng từ
D. quite = khá là, theo sau là một tính từ hoặc trạng từ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247