A. confide
B. confident
C. confidence
D. self-confidence
B
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “a ________ speaker” là một cụm danh từ với “a” là mạo từ, “speaker” là danh từ => cần tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. => một người thuyết trình tự tin.
A. động từ
B. tính từ
C. danh từ
D. danh từ
Dịch nghĩa: Những hướng dẫn trong quyển sách này có thể giúp bạn trở thành một người thuyết trình tự tin
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247