A. relieved
B. identified
C. avoided
D. triggered
D
Đáp án D
Cụm từ “set off: gây ra” gần nghĩa nhất với…..
A relieved: được làm yên lòng;
B. identified: được xác định;
C. avoided: được tránh
D. triggered: được gây ra
triggered = set off: được gây ra
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247