A. unavailable
B. untested
C. impractical
D. insignificant
C
Đáp án C
Giải thích: hands-on (thực tế) >< impractical (không thực tế)
A. không có sẵn
B. không được kiểm chứng
C. không thực tế
D. nhỏ nhặt
Dịch nghĩa: Những gì chủ yếu ngăn cản phụ nữ đạt đến phòng họp ban giám đốc, cấp trên nói, là sự thiếu kinh nghiệm thực hành về ngành kinh doanh chủ chốt của công ty
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247