A. advertiser
B. advertisement
C. advertising
D. advertise
B
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, sở hữu cách
Giải thích:
advertiser (n): người làm quảng cáo
advertisement (n): giấy thông cáo, quảng cáo
advertising (n): hoạt động quảng cáo
advertise (v): quảng cáo, thông báo
=> advertisement là từ chỉ các ấn phẩm, chương trình quảng cáo, tuyển dụng.
Sở hữu cách: N1’s N2: cái N1 của N2
Tạm dịch: Tôi thấy quảng cáo của trường bạn trên ấn bản ngày hôm nay của Tin tức Việt Nam.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247