A. inquired
B. questioned
C. spoken
D. demanded
B
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
inquire (v): thăm dò, dò hỏi question (v): hỏi, thẩm vấn
speak (v): nói demand (v): đòi, yêu cầu
Ở đây ta dùng dạng phân từ II: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là “được hỏi”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247