A. housekeeper
B. housewife
C. household
D. house
C
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
housekeeper (n): quản gia housewife (n): bà nội trợ
household (n) gia đình; hộ house (n): ngôi nhà
ta có cụm “a household name (word)”: tên quen thuộc; tên cửa miệng
Tạm dịch: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phòng, cô trở thành một cái tên quen thuộc.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247