A. enhanced
B. endowed
C. endured
D. enlightened
B
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Endow sb/sth with sth = trao tặng, ưu đãi cho điều gì
Dịch nghĩa: Not only has nature endowed Cuba with magnificent coast and some fine sandy beaches, but there are also extensive facilities near them = Không chỉ có thiên nhiên ban tặng cho Cuba bờ biển tuyệt đẹp và một số bãi cát mịn, mà còn có những cơ sở vật chất rộng lớn gần chúng.
A. enhanced (v) = cải thiện
C. endured (v) = chịu đựng, kiên nhẫn
D. enlightened (v) = soi sáng, chiếu sáng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247