A. behaving cleverly
B. good behavior
C. behaving nice.
D. behaving improperly
D
Đáp án D
well-behaved (adj): cư xử tốt, lễ phép >< D. behaving improperly: cư xử không đúng mực.
Dịch: Đó là một cậu bé lễ phép có hành vi không có gì để phàn nàn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247