The word “incriminated’ in the first paragraph is closest in meaning to

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

A. blamed

B. eliminated

C. investigated

D. produced

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ "incriminated" trong đoạn đầu tiên gần nghĩa nhất với

A. đổ lỗi                B. loại bỏ

C. điều tra              D. sản xuất

"incriminated" = blamed: buộc tội, đổ lỗi

But there remained some terrible diseases for which no microbe could be incriminated: scurvy, pellagra, rickets, beriberi.

Nhưng vẫn còn một số căn bệnh khủng khiếp mà không có vi khuẩn nào có thể bị buộc tội: bệnh scorbut, nứt da, còi xương, tê phù.

Copyright © 2021 HOCTAP247