A. put off
B. put on
C. put up with
D. put down with
B
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
put off: trì hoãn put on: bật
put up with : chịu đựng put down with: chỉ trích
Tạm dịch: Trong này lạnh quá ! Anh có phiền nếu tôi bật máy sưới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247