A. out
B. off
C. down
D. up
B
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng- Cụm động từ.
A. cut out: cắt bớt.
B. cut off: cắt đứt, làm chết đột ngột, ngắt (điện, nước…).
C. cut down: chặt, đốt (cây), cắt bớt (chi tiêu).
D. cut up: làm đau lòng, cắt nhỏ ra, chỉ trích.
Dịch: Bà Jekins quá ốm yếu để có thể ra ngoài và thanh toán tiền hóa đơn điện thoại, và họ vừa cắt mạng điện thoại nhà bà. Bà ấy nên đi phản ánh lại
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247