substantiating facilitating pledging withstanding

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

A. substantiating

B. facilitating

C. pledging

D. withstanding

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Giải thích: Substantiate (v) = cung cấp thông tin hoặc bằng chứng để chứng minh điều gì

Dịch nghĩa: One possible implementation of the art of voice recognition is voice profiling used by police analysts as a method of substantiatingcourt evidence in trials =Một sự thực hiện khả dĩ của nghệ thuật nhận dạng giọng nói là hồ sơ giọng nói được sử dụng bởi các nhà phân tích cảnh sát như là một phương pháp để cung cấp bằng chứng trong các phiên tòa.

          B. facilitating (v) =tạo điều kiện, làm cho một hành động hoặc quá trình dễ dàng, thuận lợi hơn.                         

          C. pledging (v) = hứa một cách trang trọng, bắt ai thề trang trọng.

          D. withstanding (v) = đủ mạnh để có thể chịu đựng được khó khăn 

Copyright © 2021 HOCTAP247