A. raised
B. been raised
C. risen
D. arisen
D
Đáp án D
Ta có: Theo từ điển oxford - ARISE (v) [intransitive] (rather formal) (especially of a problem or a difficult situation) to happen; to start to exist
Arise (v) sảy ra, phát sinh
Câu đề bài: Nhiều khó khăn đã_______do việc chuyển sang một loại nhiên liệu mới.
Các đáp án khác đều không thích hợp với nghĩa câu
Cả RAISE và RISE (v) đều có nghĩa là tăng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247