A. restricted
B. spoiled
C. improved
D. alternated
A
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. restricted (v): bị giới hạn, hạn chế.
B. spoiled (v): bị làm cho hư hỏng.
C. improved (v): được cải tiến.
D. alternated (v): được sắp xếp luân phiên.
Constrained (v): bị giới hạn, kìm hãm = A. restricted.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247