She wasn’t close to her mum. She was thought to confide all her secrets to

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 

A. explore 

B. deny 

C. hide 

D. discuss 

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

confide (v): giãi bày, thổ lộ

explore (v): thám hiểm                                     deny (v): phủ nhận

hide (v): che giấu                                             discuss (v): thảo luận

=> confide >< hide

Tạm dịch: Cô không gần gũi với mẹ mình. Cô được cho là chỉ tâm sự tất cả những bí mật của mình với người bạn thân nhất.

Copyright © 2021 HOCTAP247