correspondent corresponded correspondence corresponding

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

A. correspondent  

B. corresponded  

C. correspondence 

D. corresponding

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

A. correspondent (adj): phóng viên, người thường xuyên trao đổi qua thư từ.

B. corresponded (V-ed): giao thiệp bằng thư từ.

C. correspondence (n): quan hệ thư từ.

D. corresponding (V-ing): giao thiệp bằng thư từ.

Cụm danh từ: correspondence course: khóa học dựa trên sự trao đổi qua thư từ, email,…

Copyright © 2021 HOCTAP247