A. old valuable Japanese postage stamps
B. old Japanese valuable postage stamps
C. valuable Japanese old postage stamps
D. valuable old Japanese postage stamps
D
Đáp án D
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Thứ tự tính từ miêu tả trong cụm danh từ.
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )
Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)
Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng
OSASCOMP: Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì
Từ đó chọn được đáp án D. valuable (quý giá, có giá trị - Opinion) old (cổ - Age) Japanese (Nhật – Origin) postage stamps (tem bưu chính – Nouns).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247