A. rewards
B. opportunities
C. motives
D. encouragements
D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
incentives (n): sự khích lệ, sự khuyến khích
A. rewards (n): phần thưởng B. opportunities (n): các cơ hội
C. motives (n): cớ, lí do D. encouragements (n): sự khích lệ, sự khuyến khích
=> incentives = encouragements
Tạm dịch: Để có lực lượng lao động trẻ hơn, nhiều công ty đã đưa ra kế hoạch nghỉ hưu như là những động lực cho người lao động lớn tuổi nghỉ hưu và nhường chỗ cho những người trẻ tuổi có mức lương thấp hơn.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247