A. disclosed
B. concealed
C. misled
D. influenced
B
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
reveal (v): tiết lộ
A. disclosed (v): tiết lộ B. concealed (V): che đậy
C. misled (v): làm cho mê muội D. influenced (v): ảnh hưởng
=> revealed >< concealed
Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247