A. similarly
B. alternatively
C. inversely
D. contrarily
D
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
conversely (adv): ngược lại
A. similarly (adv): giống nhau
B. alternatively (adv): luân phiên
C. inversely (adv): ngược lại (“inversely” không thể dùng để nối 2 câu)
D. contrarily (adv): ngược lại
=> conversely = contrarily
Thông tin: Conversely, fish such as plaice, sole, and halibut have become flat in a different way.
Tạm dịch: Ngược lại, những loài như cá vược, cá bơn, và cá chim lớn đã trở nên dẹt theo một cách khác.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247