A. made
B. clear
C. the missed
D. to be received
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: to be received: sẽ được nhận => to be sent: sẽ được gửi
Tạm dịch: Anh ấy nói rõ một lần nữa rằng những quyển sách đã thất lạc sẽ được gửi đi và đem đến cho anh ấy.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247