A. continual
B continuous
C. continuation
D. continuously
A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. continual (adj): liên tiếp nhưng có ngắt quãng B. continuous (adj): liên tục, không ngừng
C. continuation (n): sự tiếp tục D. continuously (adv): một cách liên tục
Trước danh từ “complaints” (những lời phàn nàn) cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Tôi không ưa John. Sự phàn nàn không ngừng của anh ấy khiến tôi rất bực.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247