A. harnessing
B. is harnessed
C. which harnessed
D. harnessed
D
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ
Giải thích: harness something: khai thác
Rút gọn mệnh đề ở thể bị động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng V.p.p.
Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247