A. should have been
B. must have been
C. can’t have been
D. needn’t have been
C
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, động từ khuyết thiếu
Giải thích:
must, can't, couldn't + have + V.p.p: thể hiện suy đoán chắc chắn.
should have V.p.p: nên làm nhưng đã không làm
needn’t have V.p.p: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được. Cô ấy đang ở nước ngoài cùng với gia đình.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247