A. like
B. similar
C. as
D. for
C
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
like (adv): giống, giống như
similar (a): giống nhau
as: như là, như
for (prep): cho, vì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247