A. roughly
B. incorrectly
C. rapidly
D. periodically
D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "intermittently" ở đoạn 1 có ý nghĩa gần nhất với
A. thô
B. không đúng
C. nhanh
D. định kỳ
"intermittently" ~ periodically: ngắt quãng, định kỳ
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247